「目の~そうな」:TRÔNG CÓ VẺ….
Trong ngữ pháp này 「目の~そう」được xem như là Danh từ なdùng để bổ nghĩa cho danh từ hay động từ
*Ngữ pháp:
「~そう」+な+名詞
「~そう」+に+動詞
例:
1.名前が分かりませんが、美味しそうな料理ですね。
Không biết tên là gì nhưng là một món trông có vẻ ngon.
2.パーテイーで、みんな楽しそうに話しています。
Trong buổi tiệc mọi người trò truyện một cách (có vẻ) vui vẻ.
3.アンさんは悲しそうに手紙を読んでいます。
Anh An đang đọc thơ một cách buồn bã.
4.A: どうしてミンさんは、寂しそうな顔をしていますか、
Tại sao mặt bạn Minh lại trong có vẻ buồn rầu vậy?
B: テストの点数が悪かったかもしれません。
Chắc có lẽ tại điểm thi thấp.
0 comments:
Post a Comment