Pages

September 18, 2011

「目の~そう」


「目の~そう」:TRÔNG CÓ VẺ….
Dùng để mô tả tính chất hay tình trạng sự việc qua sự quan sát trực tiếp bằng ngũ quan của người nói.

*Ngữ pháp:

N (không có)
Adj +そう/じゃなさそう
Adj (bỏ ) +そう/くなさそう   +です/でした。
V (bỏます) +そう

*Ngoại lệ:
いい ――> よさそう/よくなさそう
ない ――> なさそう

例:
1.マイさんは、転びましたが笑っているから大丈夫そうです。
Chị Mai bị té nhưng vẫn cười nên chắc là không sao rồi.
2.テストの点数は悪かったから、ミンさんは悲しそうです。
Kết quả kiểm tra tệ nên anh Minh trông có vẻ buồn.
3.空が暗いです。雨が降りそうです。
Trời tối đen rồi. Trời có vẻ muốn mưa

0 comments:

Post a Comment