「耳の~そう」:THEO TÔI ĐƯỢC BIẾT…
Dùng để diễn tả sự hiểu biết sự việc thông qua một trung gian nào đó (nghe người khác nói lại, qua báo chí, radio, thư từ…)
*Ngữ pháp: (xem そうgiống như danh từ)
N/Adjな+だ/じゃない/だった/じゃなかった
Adjい(短い形) +そうです
V(短い形)
例:
1.アンさんは英語の先生だそうです。
Tôi được biết anh An là giáo viên tiếng Anh.
2.日本では、電卓は安いそうです。
Theo tôi được biết thì ở Nhật máy tính cầm tay rẻ tiền.
3.来週、校長先生はダナンへ行くそうです。
Nghe nói là tuần sau thầy hiệu trưởng sẽ đi Đà Nẵng.
4.明日、雨は降らないそうです。
Tôi nghe nói ngày mai trời không mưa.
0 comments:
Post a Comment