V(意向形)+ と+します
SẮP SỬA....THÌ; ĐỊNH...THÌ
例:
お茶を入れようとして、こぼしてしまいました。
Tôi sắp sửa pha trà thì lại làm đổ mất tiêu.
新しいレストランは、みんなが行ってみようとするから、こんでいます。
Cái nhà hàng mới đó mọi người sắp sửa vào thì đông nghẹt rồi.
家を出ようとして時、電話がかかってきました。
Vừa định ra khỏi nhà thì chuông điện thoại reo.
子供がバスに乗ろうとしていますが、まだ小さいので、乗れません。
Cô bé vừa đang định lên xe buýt thì không thể lên được vì vẫn còn nhỏ
1 comments:
Hay qúa, mình đang học đúng quyển này.
Không có bài 3 hả bạn ?
Post a Comment