Pages

August 4, 2011

ぜったいに

絶対(に)、〜(します・しません・つもりです・と思います・できません・だめです)

Nhất định là/ 100% là ~

例:
絶対に、約束を守ります。
ぜったいに、やくそくをまもります。
Nhất định là tôi giữ lời hứa.
私は、将来絶対に日本へ行くつもりです。
わたしはしょうらい、ぜったいににほんへいくつもりです。
Tương lai nhất định là tôi sẽ đi Nhật
宿題がたくさんあって、明日までには、絶対できないと思います。
しゅくだいがたくさんあって、あしたまでには、ぜったいできないとおもいます。
Bài tập nhiều quá, xong trước ngày mai tôi nghĩ nhất định là không được.
えっ、あの人と結婚するんですか?ぜったいほかの人と結婚した方がいいと思います。
Bạn có kết hôn với người đó không? Nhất định là nên lấy người khác thì tốt hơn

0 comments:

Post a Comment