Pages

July 29, 2011

心ー思ー意ー急ー悪

22.心:TÂM
Hình ảnh: hình trái tim của con người
訓読み:こころ
音読み:シン
例:
心:trái tim
心配する:lo lắng
中心:trung tâm
心臓(しんぞ):trái tim
関心がある:quan tâm

23.思:TƯ
Hình ảnh: tim người ta luôn nghĩ về đất đai
訓読み:おも(う)
音読み:シ
例:
思う:nghĩ
思い出す:nhớ ra
思い出:kỷ niệm
思想(しそう):tư tưởng

24.意:Ý
Hình ảnh: tim phát ra âm thanh vui tai khi nghĩ ra ý kiến nào đó
訓読み:い
例:
意味:ý nghĩa
意見:ý kiến
用意する:chuẩn bị
意識 (いしき):ý thức

25.急:CẤP
Hình ảnh: 7h rồi, phải khẩn trương chạy làm tim đập thình thịch
訓読み:いそ(ぐ)
音読み:キュウ
例:
急ぐ:khẩn trương, vội
特急(とっきゅう):(tàu) cao tốc
急行:tốc hành
救急車:xe cấp cứu
急に:đột nhiên

26.悪:ÁC
Hình ảnh: người nói 2 lời thì trái tim cũng xấu, ác
訓読み:わる(い)
音読み:アク、アツ
例:
悪い:xấu, ác
悪口:nói xấu
悪者(わるもの):người xấu
最悪(さいあく):tồi tệ nhất
悪化する(あっかする):xấu đi

0 comments:

Post a Comment