もう(二度と)+〜(ません・ないでください)。
Không/đừng làm việc đó lần nữa.
例:
もう二度と、遅刻しないでくださいね。
もうにどと、ちこくしないでくださいね。
đừng đi trễ lần nữa nhé.
あの人は、もう二度と会いたくありません。
Tôi không muốn gặp người đó lần nào nữa
すみません、わたしの名前は、いつも間違っているんですが。。。
すみません、わたしのなまえはいつもまちがっているんですが。。。
Xin lỗi nhưng lúc nào bạn cũng gọi sai tên tôi cả.
えっ、すみません。もう二度と、間違えません。
Ôi xin lỗi nhé. Không gọi sai lần nào nữa đâu.
0 comments:
Post a Comment