Pages

August 17, 2011

~(動詞)て ほしい

~(動詞)て ほしい:mong muốn (ai) thực hiện điều gì đó
*Chú ý:
Văn phạm này khác với  V(たい):bản thân mình muốn

Ngữ pháp 1:
N に ~(動詞)て ほしい:mong muốn (N) thực hiện điều gì đó
て もらいたい
て いただきたい

例:
主人に家事を手伝ってほしいと思っています。
Tôi luôn mong muốn chồng tôi phụ giúp việc nhà.
この漢字の読み方を教えてほしいですが。。。
Mong anh chỉ cho tôi cách đọc từ Kanji này...
明日は運動会だから、晴れてほしいです。
Ngày mai là lễ hội vận động nên tôi mong là trời trong xanh.

Ngữ pháp 2:
 N に ~なって ほしい:mong muốn (N) trở thành...
例:
娘にお医者さんになってほしいと思っています。
Tôi luôn mong con gái mình trở thành bác sĩ.


Ngữ pháp 2:
 N に ~ないで ほしい:mong muốn (N) không...
例:
試験の時、先生に難しくないでほしいです。
Lúc thi, tôi mong cô giáo không khó khăn.

0 comments:

Post a Comment