Pages

August 11, 2011

夏ー秋ー冬ー寒ー暑

32。夏:HẠ
Ý nghĩa: mùa hè đường nóng nên phải đội nón và nhảy lò cò trên đường
訓読み:なつ
音読み:カ
例:
夏:mùa hè
夏休み:nghỉ hè
春夏秋冬:xuân hạ thu đông

33。秋:THU
Ý nghĩa: mùa thu lá cây chuyển sang màu đỏ như lửa vậy
訓読み:あき
音読み:シュウ
例:
秋:mùa thu
春夏秋冬:xuân hạ thu đông

34。冬:ĐÔNG
Ý nghĩa: mùa đông trời lạnh nên phải mặc áo len
訓読み:ふゆ
音読み:トウ
例:
冬:mùa đông
冬休み:nghỉ đông
冬服:trang phục mùa đông
冬眠する(とみんする):ngủ đông

35。寒:HÀN
Ý nghĩa: trong căn nhà gỗ, trời lạnh nên phải mặc áo len
訓読み:さむ(い)
音読み:カン
例:
寒い:lạnh
寒さ:cái lạnh

36。暑:THỬ
Ý nghĩa: mặt trời không nghỉ vào thứ 7 và chủ nhật nên chiếu nóng liên tục
訓読み:あつ(い)
音読み:ショ
例:
暑い:nóng
暑さ:cái nóng

0 comments:

Post a Comment