Pages

August 10, 2011

親ー主ー注ー住ー春

27。親:THÂN
Ý nghĩa: bố mẹ đứng trên cây nhìn kiếm con
訓読み:おや、した
音読み:シン
例:
親:cha mẹ
親子:cha mẹ và con cái
母親:mẹ
親切:tử tế
両親:song thân
親しい:thân thiết

28。主:CHỦ
Ý nghĩa: ngày xưa chủ nhân là người đốt nến
訓読み:おも(な)
音読み:シュ
例:
主な:chủ yếu
持ち主(もちぬし):người chủ
ご主人:chồng của ai đó

29。注:CHÚ
Ý nghĩa: người ta rót nước vào nến để tắt nó
訓読み:そそ(ぐ)
音読み:チュウ
例:
注ぐ:rót
注意する:chú ý
注射する:tiêm, chích
注文する:gọi món
注目する:chú ý đến điều gì đó

30。住:TRÚ
Ý nghĩa: người ta đốt nến ở nơi mình ở
訓読み:す(む)
音読み:ジュウ
例:
住む:sống, ở
お住まい:nơi ở
住所:địa chỉ
住民:người dân
住宅:nhà ở

31。春:XUÂN
Ý nghĩa: chỉ có 3 tháng mới thấy được mặt trời, đó là vào mùa xuân
訓読み:はる
音読み:シュン
例:
春:mùa xuân
春夏秋冬:xuân hạ thu đông

0 comments:

Post a Comment