Pages

August 5, 2011

ものです

THOI QUEN TRONG QUA KHƯ

*Ngữ pháp:
V(た)+ ものです。
Trước đây...thường....
例:
子供の頃、勉強がきらいだったんので、よく母にしかられたものです。
Lúc còn nhỏ vì ghét học nên tôi thường từng bị mẹ mắng.
昔、海のそばに住んでいたんですが、子供はみんな海で魚をとったりしたものです。
Ngày xưa vì sống ngoài biển nên con nít thường bắt cá ngoài biển.

0 comments:

Post a Comment