16. 姉:TỶ
Hình ảnh: Người phụ nữ đủ tuổi ra chợ là chị gái trong nhà
訓読み:あね
音読み:シ
例:
姉:chị tôi
お姉さん:chị của bạn
姉妹:chị em gái
17. 妹:MUỘI
Hình ảnh: Người phụ nữ chưa lớn hẳn là em gái trong nhà
訓読み:いもうと
音読み:マイ
例:
妹:em gái của tôi
妹さん:em gái của bạn
姉妹:chị em gái
18. 味:VỊ
Hình ảnh: Khi không biết vị gì đó, người ta sẽ cho đồ ăn vào miệng nếm
訓読み:あじ
音読み:ミ
例:
味:vị
味わう:thưởng thức
味見する:nếm thử
意味:ý nghĩa
趣味:sở thích
19. 好:HẢO
Hình ảnh: Mọi người đều yêu quý phụ nữ và trẻ em
訓読み:すき
音読み:コウ
例:
好きな:yêu thích
大好きな:rất thích
好物:thú cưng
20.兄:HUYNH
Hình ảnh: Anh trai luôn đi kế bên bảo vệ em trai
訓読み:あに
音読み:キョウ
例:
兄:anh tôi
お兄さん:anh bạn
兄弟:anh em trai
21. 弟:ĐỆ
Hình ảnh: Em trai 3 tuổi rồi mà vẫn vừa đi vừa khóc
訓読み:おとうと
音読み:ダイ
例:
弟:em trai của tôi
弟さん:em trai của bạn
兄弟:anh em trai
弟子(でし):đệ tử
0 comments:
Post a Comment