1. 転 (CHUYỂN)
Hình ảnh: Chiếc xe hơi đồ chơi ở trên bàn lăn xuống dưới
ー訓読み: ころ(ふ)
ー音読み: テン
Ví dụ:
転ぶ (ころぶ): lăn, ngã
自転車 (じてんしゃ): xe đạp
運転する (うんてんする): lái xe
転校する (てんこうする): chuyển trường
転勤する (てんきんする): chuyển công tác
2.運 (VẬN)
Hình ảnh: Chiếc xe ô tô trùm hàng hoá bằng bạt rồi chở đi.
ー訓読み:はこ(ぶ)
ー音読み:ウン
Ví dụ:
運ぶ (はしうぶ): chở, mang, vác
運がいい (うんがいい): may mắn
運転する (うんてんする): lái xe
運転手 (うんてんしゅ): tài xế
運動する (うんどうする): vận động
運送する (うんそうする): vận chuyển
3.軽 (KHINH)
Hình ảnh: Nếu chở đất bằng xe ô tô sẽ cảm thấy nhẹ.
ー訓読み:かる(い)
ー音読み:ケイ
Ví dụ:
軽い:nhẹ
軽食 (けいしょく): bữa ăn nhẹ
軽自動車 (けいじどうしゃ): xe ô tô hạng nhẹ
4.朝 (TRIỀU)
Hình ảnh: Có thể nhìn thấy mặt trời ở giữa hàng rào và mặt trăng.
ー訓読み: あさ
ー音読み: チョウ
Ví dụ:
朝: buổi sáng
朝ご飯: bữa sáng
朝日 (あさひ): mặt trời buổi sáng
朝食 (ちょうしょく): bữa sáng
今朝は(けさ): sáng nay
5.昼 (TRÚ)
Hình ảnh: Khi mặt trời nằm ở đường chân trời và người phụ nữ đội nón thì đó là ban ngày
ー訓読み: ひる
ー音読み: チュウ
Ví dụ:
昼ご飯: bữa trưa
昼休み: nghỉ trưa
昼間 (ひるま): ban ngày
昼寝 (ひるね): ngủ trưa
昼食 (ちゅうしょく): bữa trưa
0 comments:
Post a Comment