6. 風: PHONG
Hình ảnh: con sâu ẩn mình dưới lá để không bị gió thổi đi
ー訓読み: かぜ
ー音読み: フウ
Ví dụ:
風: gió
風邪 (かぜ): bị cảm
台風 (たいふう): bão
洋風 (ようふう): theo kiểu phương tây
お風呂 (おふろ): bồn tắm
7. 押: ÁP
Hình ảnh: Để dần mềm thịt người ta dùng tay cầm búa ấn xuống
ー訓読み: お(す)
Ví dụ:
押す: ấn, đẩy
押し入れ: tủ để đồ kiểu nhật
8. 引: DẪN
ー訓読み: ひ(く)
Hình ảnh: cầm mũi tên kéo dây cung để bắn
Ví dụ:
引く: kéo
風邪を引く: bị cảm
引き出し: ngăn kéo
引き出す: rút tiền
9. 強: CƯỜNG
Hình ảnh: nếu bạn khoẻ, bạn có thể bắn chết sâu ở bãi rộng
ー訓読み: つよ(い)
ー音読み: キョウ
Ví dụ:
強い: khoẻ
勉強: học bài
強風: gió mạnh
強調する (きょうちょうする): nhấn mạnh
10. 弱: NHƯỢC
Hình ảnh: con chim bị gãy cánh nên yếu, không thể bay được
ー訓読み: よわ(い)
ー音読み: ジャク
Ví dụ:
弱い: yếu
弱る: yếu đi
弱々しい (よわよわしい): yếu đuối
弱点: nhược điểm
0 comments:
Post a Comment