Pages

September 18, 2011

らしい


らしい:HÌNH NHƯ
(Phỏng đoán một sự việc dựa vào thông tin từ bên ngoài (vd như có ai đó nói lại chuyện gì). Khi nói với 「らしい」 thì người nói sẽ không chịu trách nhiệm nhiều về lời nói của mình. Những cách phỏng đoán mà người nói chịu trách nhiệm cao hơn là 「~そう」、「~よう」

*Ngữ pháp:
 名詞 + (không có )じゃない/だった/じゃなかった                 
 なにで名詞                                                               + らしい
(形容詞)短い形
(動詞)短い形

例:
1.この歌手は、もうすぐ結婚するらしいですね。
Ca sĩ này hình như là sắp kết hôn rồi đó.
2.来年、3区に大きなデパートができるらしいですよ。
Năm sau, hình như sẽ có trung tâm thương mại lớn ở quận 3 đó.
3.日本では今、ベトナムのコーヒーがはやっているらしいです。
Hiện giờ ở Nhật, cà phê Việt Nam hình như thịnh hành lắm đó.
4.   A: ホンダが、すごく安くていいバイクを作っているらしいですよ。
Nghe nói là Honda đang sản xuất loại xe máy tốt, rẻ, tuyệt vời lắm đó.
B:  え、本当ですか。いつから、買えるようになるんですか。
Thật hả? Khi nào thì mình có thể mua được vậy?
A::いや、うわさだから、まだ本当かどうか分からないんですが。。。
Vì là tin đồn nên mình không biết là thật hay là sao nữa.

0 comments:

Post a Comment