わけがないーはずがない: KHÔNG PHẢI LÀ
* Ngữ pháp: (xem giống như là 1 danh từ)
名詞 + の
なに名詞 + な + わけがないーはずがない
形容詞(短い形)
動詞(短い形)
例:
ここはホーチミン市ですよ。雪が降るわけがありません。
Đây là thành phố HCM mà. Không phải là có tuyết rơi đâu.
自分の誕生日なんだから、間違えるわけがありません。
Vì là sinh nhật của tôi mà, không thể nhầm được đâu.
A:ナムさんは、なかなか来ませんね。もう来ないんでしょうか。
Anh Nam mãi mà chưa đến. Chắc là không đến luôn hả.
B:来ないわけがありません。ちゃんとやくそくしたんだから。
Không phải không đến đâu. Vì đã hứa nghiêm túc là sẽ đến mà.
毎日練習すれば、できなわけがありません。もっとがんばってください。
Nếu mỗi ngày đều tập luyện thì không phải không thể đâu. Hãy cố gắng chút nữa.
0 comments:
Post a Comment