予定:ĐÃ ĐỊNH LÀ SẼ....
Biểu hiện một kế hoạch, dự tính đã được quyết định. Được dùng cho những chương trình, kế hoạch sắp được tiến hành (không còn thay đổi được nữa).
*Ngữ pháp:
V + の
V (源形) + 予定
例:
来月、日本へ行く予定です。
Tháng sau tôi có kế hoạch đi Nhật.
A:週末、何か予定がありますか。
Cuối tuần này bạn có kế hoạch gì không?
B:ええ、友達とゴルフをする予定です。
À có, mình lên kế hoạch đi chơi golf với bạn bè.
A:会議は何時に始まりますか。
Mấy giờ cuộc họp bắt đầu vậy.
B:3時の予定です。
Dự định là 3 giờ.
0 comments:
Post a Comment