Pages

July 19, 2011

使役(しえき)

使役(しえき)-Thể sử dịch (sai bảo, cho phép)

*Cách chia từ thể ます sang thể sử dịch

Nhóm I: chuyển từ cột sang cột  rồi cộng thêm せます
Ví dụ:
いきますーーいかせます
のみますーーのませます

(V nhóm I đuôi すchia giống nhóm II)

Nhóm II: thay ます bằng させます
Ví dụ:
たべますーーたべさせます
おきますーーおきさせます
みます ーーみさせます

Nhóm III:
しますーーさせます
きますーーこさせます

*Ngữ pháp với thể sử dịch:
I. N1 sai bảo/cho phép N2 làm điều gì (sử dụng tha động từ)
N1 は N2  V(しえき-thể sử dịch)

Ví dụ:
社長は会社員にレポートを書かせました。
しゃちょうはかいしゃいんいレポートをかかせました。
Ông giám đốc bảo nhân viên viết báo cáo.
おかださんは娘さんに毎週1回選択させます。
おかださんはむすめさんにまいしゅう1かいせんたくさせます
Bà Okada bảo con gái giặt giũ mỗi tuần một lần.
母は私に早く寝させます。
Mẹ bảo tôi đi ngủ sớm.

II. N1 sai bảo/cho phép N2 làm điều gì (sử dụng tự động từ)
     N1 làm cho N2 phải...(biểu hiện liên quan đến tình cảm con người)
N1 は N2  V(しえき-thể sử dịch)

Ví dụ:
先生は私を早くこさせました。
Cô giáo bắt tôi đến sớm.
子供をマッチを持たせてはいけません。
Không nên cho trẻ em chơi quẹt diêm.
タムさんは弟を泣かせました。
Tâm làm cho em khóc.
 ミンさんはよく教室で、笑い話を話して、他の学生を笑わせます。
Trong lớp bạn Minh thường hay kể chuyện cười làm cho các học sinh khác cười.
子供は病気になって、両親を心配させました。
Con bị bệnh làm cho cha mẹ lo lắng.
いい音楽は人を感動させます。
いいおんがくはひとをかんどうさせます。
Âm nhạc hay làm người ta cảm động.

V(しえき)+てください 
      +てあげる・くれる・もらう 
Xin phép, cho phép bằng động từ sử dịch 

Ví dụ:
明日、休ませてください。
Ngày mai hãy cho tôi nghỉ.
今日、早く帰られてください。
Hôm nay hãy cho phép tôi về sớm.
美味しいそうですね。ちょっと食べさせてください。
Trông ngon nhỉ. Hãy cho tôi ăn một chút nhé.
私に説明させてください。
Cho phép tôi giới thiệu.
すみません、電話を使わせてもらえませんか。
Xin lỗi, xin cho tôi dùng điện thoại được không?
今朝、頭が痛いので、先生に早く帰らせてもらいまいました。
Sáng nay vì tôi nhức đầu nên đã xin cô giáo cho về sớm.

1 comments:

Unknown said...

Dạ cho em hỏi là nếu mình muốn nói ngày mai xin phép thầy cho tôi nghỉ một hôm được không ạ .vậy thì trong trường hợp đó tôi sẽ là trợ từ gì ạ .em rất mong nhận được sự trl ạ e xin cảm ơn ạ

Post a Comment